Hotline hỗ trợ 24/7
tư vấn
Tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong nha khoa

Tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì? Những thuật ngữ tiếng Anh thường dùng trong nha khoa

    Bạn đang làm nghiên cứu hay có công việc liên quan đến lĩnh vực nha khoa hay chỉ đơn giản là muốn điều trị nha khoa ở nước ngoài hoặc muốn tìm kiếm thông tin để nâng cao hiểu biết xem tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì thì bài biết dưới đây sẽ cung cấp cho các bạn một số từ ngữ đơn giản liên quan đến quá trình niềng răng để bạn có thể tham khảo và ứng dụng khi giao tiếp với người nước ngoài.

    Tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì?

    Đầu tiên với thông tin tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì thì trong tiếng Anh cụm từ "Tôi đang niềng răng" có thể được dịch là "I am getting braces" hoặc "I am in the process of getting braces". Để biết được từ tiếng Anh chính xác cho cụm từ này, ta có thể sử dụng công cụ dịch trực tuyến như Google Translate. Các kết quả từ công cụ này cho thấy cụm từ "Niềng Răng" được dịch sang tiếng Anh là "Braces". Ngoài ra, từ "Orthodontist" cũng thường được sử dụng để chỉ bác sĩ chỉnh nha, người phụ trách quá trình niềng răng.

    Kết quả tìm kiếm tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì có thể được dịch là "I am getting braces" hoặc "I am in the process of getting braces"

    Khi chúng ta tìm kiếm trên Google với từ khóa "Tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì?" sẽ được kết quả tìm kiếm như sau:

    • Từ "niềng răng" trong tiếng Anh có thể được dịch là "Braces". Từ này được sử dụng rộng rãi và chính xác để chỉ việc niềng răng. Nếu bạn cần sử dụng công cụ Google Translate, bạn cũng sẽ thu được kết quả tương tự.

    • Một thuật ngữ khác liên quan đến việc niềng răng trong tiếng Anh là "orthodontics" hoặc "orthodontia". Cả hai từ này đều có nghĩa là việc điều chỉnh, dịch chuyển răng. Tuy nhiên, "braces" là từ phổ biến và thường được sử dụng hơn trong tiếng Anh.

    • Một từ khác liên quan đến việc niềng răng trong tiếng Anh là "orthodontist". Từ này chỉ người chuyên gia trong lĩnh vực chỉnh nha, người giám sát quá trình niềng răng của bạn.

    Vì vậy, để diễn đạt tôi đang niềng răng trong tiếng Anh là gì chúng ta có thể dùng "I am wearing braces" hoặc "I am undergoing orthodontic treatment".

    Có bao nhiêu từ trong tiếng Anh chỉ việc niềng răng?

    Muốn biết được tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì chúng ta cần biết xem có bao nhiêu từ tiếng Anh chỉ việc niềng răng. Hiện nay, niềng răng trong tiếng Anh có 2 cách dùng khác nhau và được sử dụng phổ biến như nhau, cụ thể:

    • Orthodontics, phát âm là /ɔ:θoudɔntiks/: Đây là thuật ngữ xuất phát từ tiếng Hy Lạp, Orthos có nghĩa là nắn chỉnh, sắp xếp thẳng hàng và Odont có nghĩa là răng, ghép lại chúng ta sẽ có thuật ngữ Orthodontics, có ý nghĩa là nắn chỉnh răng, niềng răng được ghi chép trong các tài liệu nha khoa.

    • Braces, phát âm là /breiz/: Đây là thuật ngữ được sử dụng nhiều nhất khi nói về niềng răng trong tiếng Anh, cũng mang ý nghĩa tương tự như “Orthodontics”, dùng để miêu tả hành động nắn chỉnh răng, cải thiện khớp cắn, giúp cho gương mặt hài hòa, cân đối.

    Niềng răng trong tiếng Anh có 2 cách dùng khác nhau và được sử dụng phổ biến như nhau là Orthodontics và Braces

    Từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến việc niềng răng?

    Ngoài việc biết được tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì thì chúng ta cũng nên biết thêm một số từ vựng trong tiếng Anh liên quan đến quá trình niềng răng như sau:

    • Orthodontics: Chuyên ngành niềng răng, chỉ phương pháp và quy trình điều chỉnh răng để có kết quả thẩm mỹ và chức năng tốt.

    • Braces: Từ này được sử dụng nhiều nhất để chỉ phụ kiện niềng răng, bao gồm các khung dây kim loại hoặc nhựa dùng để tác động và di chuyển răng.

    • Orthodontist: Bác sĩ chỉnh nha, chịu trách nhiệm điều chỉnh và điều trị các vấn đề về răng và hàm.

    Bác sĩ chỉnh nha tiếng Anh là Orthodontist

    • Alignment: Đúng tỉ lệ và vị trí của răng sau quá trình điều chỉnh.

    • Retainer: Hàm duy trì, dùng để giữ vị trí của răng sau quá trình niềng răng.

    • Occlusion: Khớp cắn, chỉ mối quan hệ giữa răng trên và răng dưới khi kết cắn.

    • Malocclusion: Răng không khớp hoàn hảo khi kết cắn, gây ra các vấn đề về thẩm mỹ và chức năng.

    • Retreatment: Quá trình niềng răng sau khi điều trị ban đầu, nhằm duy trì kết quả và điều chỉnh những vấn đề còn tồn đọng sau niềng răng ban đầu.

    Từ vựng này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quá trình niềng răng và trò chuyện với bác sĩ chỉnh nha bằng tiếng Anh.

    Các thuật ngữ quan trọng tiếng Anh trong nha khoa

    Ngoài hiểu biết về cụm từ tôi đang niềng răng tiếng Anh là, bạn còn có thể hiểu thêm một số thuật ngữ trong Tiếng Anh về nha khoa chỉnh nha như sau:

    Nhân viên trong phòng khám

    • Dentist: Bác sĩ nha khoa (nha sĩ), để chỉ các bác sĩ làm việc trong lĩnh vực răng miệng nói chung.

    • Orthodontist: Bác sĩ chỉnh nha (niềng răng), để chỉ các nha sĩ chuyên về lĩnh vực niềng răng.

    • Dental Clinic: Phòng khám nha khoa, các cơ sở nha khoa có quy mô nhỏ hoặc vừa.

    • Assistant: Phụ tá, người phụ trách các bước chuẩn bị dụng cụ, hỗ trợ cho bác sĩ thăm khám cho bệnh nhân.

    • Hygienist: Người chuyên vệ sinh răng miệng, vị trí này thường không phổ biến ở Việt Nam, hầu như các nha sĩ chính là người trực tiếp thực hiện.

    Tình trạng răng miệng

    • Overbite: Hàm hô, Là tình trạng các răng hàm trên mọc nhô ra phía trước khá nhiều so với hàm dưới, dẫn đến khớp cắn không chuẩn.

    • Underbite: Răng móm, Tương tự như răng hô, tình trạng răng móm sẽ có phần hàm răng dưới phát triển đưa ra phía ngoài nhiều hơn so với các răng ở hàm trên.Trong tiếng Anh, răng hô hay răng móm đều là “bite”, dùng để biểu thị cho sự phát triển quá mức của hàm răng phía trên và ở dưới.

    • Uneven Teeth: Răng khấp khểnh, Răng mọc lộn xộn, không đều nhau làm cho hàm răng trở nên kém duyên.

    • Gap-toothed: Răng thưa, Là tình trạng giữa các răng có khoảng hở nhất định.

    Các dạng hàm khớp cắn

    Khí cụ nha khoa chuyên niềng răng

    • Braket: Mắc cài, đây là khí cụ quan trọng trong các loại niềng răng mắc cài.

    • Elastic tie: Dây cung, thường sử dụng trong niềng răng mắc cài thông thường.

    • Hook: Nắp khoá trên mắc cài, thường sử dụng trong niềng răng mắc cài tự buộc.

    • Plates: Khí cụ nha khoa tháo lắp còn có tên gọi phổ biến là khay niềng trong suốt trong phương pháp niềng răng không mắc cài hay niềng răng trong suốt.

    • Retainers: Hàm duy trì, đây là dụng cụ sử dụng sau khi kết thúc quá trình chỉnh nha, để cố định các răng đã được nắn chỉnh không chạy về vị trí cũ nữa.

    Hàm duy trì trong tiếng Anh là Retainers

    Bên cạnh đó còn có các dụng cụ sử dụng trong nha khoa khác như:

    • Suture: Chỉ khâu

    • Bands: Nẹp

    • Crown: Mũ chụp răng

    • Rubber bands: Dây thun sử dụng để giữ khi nẹp răng

    • Gargle: Nước súc miệng

    • Sink: Bồn rửa

    • Drill: Máy khoan răng

    • Caps: Chụp răng

    • Răng và các bộ phận của răng

    • Baby teeth: Răng trẻ em

    • Canine: Răng nanh

    • Bicuspid: Răng hai mấu, răng trước hàm

    • Cement: Men răng

    • Wisdom tooth: Răng khôn

    • Dentures: Hàm răng giả

    • Adult teeth: Răng người lớn

    • False teeth: Răng giả

    • Premolars: Răng tiền hàm

    • Primary teeth: Răng sữa

    • Molars: Răng hàm

    • Tooth/Teeth: Răng

    • Pulp: Tủy răng

    • Enamel: Men

    • Permanent teeth: Răng vĩnh viễn

    • Gums: Lợi

    • Jaw: Hàm

    Các loại bệnh và các triệu chứng răng miệng

    • Numb: Ê răng

    • Toothache: Đau răng

    • Decay: Sâu răng

    • Cavity: Lỗ hổng

    • Infection: Nhiễm trùng

    • Gingivitis: Sưng nướu răng

    • Pyorrhea: Chảy mủ

    • Inflammation: Viêm

    • Caries: Lỗ sâu răng

    • Bicuspid: Răng hai mấu, răng trước hàm.

    Những câu nói thường gặp trong niềng răng

    Ngoài tìm hiểu tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì bạn cũng nên tìm hiểu các mẫu câu thông dụng thường gặp trong niềng răng để có thể trao đổi tốt với bác sĩ và người tư vấn:

    Mẫu câu để đặt lịch hẹn với khách

    • Anh/chị muốn đặt lịch thăm khám với bác sĩ đúng không ạ?

    Would you like to make an appointment to see the dentist?

    • Vui lòng cho tôi biết tên hoặc họ của anh/chị.

    Please tell me your first and your last name.

    • Chúng tôi sắp xếp lịch cho anh/chị vào thứ hai được không?

    Can you arrange some time on Monday?

    • Anh/chị hiện có vấn đề nào về sức khỏe hay không?

    How long have you had the symptoms?

    • Anh/chị có bận gì vào ngày thứ ba không?

    Are you free/available on Tuesday?

    • Anh/chị sinh năm mấy?

    When were you born?

    • Anh/chị vui lòng cho cung cấp cho tôi một vài thông tin cá nhân được không?

    Would you please give me some personal information?

    • Răng anh/chị có vấn đề gì vậy?

    Have you had any problems?

    Mẫu câu dành cho khách hàng khi gặp nha sĩ

    • Tôi bị tình trạng móm nặng.

    I have a very pronounced underbite.

    • Tôi bị đau răng.

    I have a toothache.

    • Tôi bị sứt một chiếc răng.

    I have chipped a tooth.

    • Tôi đang niềng răng.

    I’m wearing braces.

    • Chi phí làm răng của tôi hết bao nhiêu?

    How much does it cost?

    • Tôi cần lưu ý gì khi chăm sóc răng tại nhà?

    What do I need to do when I get home?

    Mẫu câu của nha sĩ

    • Mời anh/chị vào phòng khám.

    Would you like to come through?

    • Xin mời ngồi.

    Please take a seat.

    • Anh/chị há miệng ra được không?

    Can you open your mouth, please?

    • Mở rộng thêm chút nữa.

    A little wider, please.

    • Chiếc răng này của anh/chị hơi bị sâu.

    You’ve got a bit of decay in this one.

    • Tôi sẽ nhổ chiếc răng này.

    I’m going to have to take this tooth out.

    • Nếu anh/chị thấy đau thì cho tôi biết.

    Let me know if you feel pain.

    Xem thêm: Niềng Răng Mất Bao Lâu: Thời Gian Tối Thiểu Của Một Case Niềng?

    Trên đây là nội dung giải đáp nội dung tôi đang niềng răng tiếng Anh là gì cũng như các từ vựng, thuật ngữ về niềng răng, liên quan đến niềng răng và lĩnh vực nha khoa cũng như các mẫu câu thông dụng để bạn có thể tra cứu hoặc sử dụng khi đi khám răng và niềng răng ở nước ngoài. Để tìm hiểu thêm về vấn đề này hoặc tìm hiểu về quá trình niềng răng, bạn có thể để lại thông tin bên dưới, Guva Dental sẽ giải đáp cho bạn tận tình.

    Hotline hỗ trợ 24/7
    tư vấn
    Nha Khoa Guva
    Nha Khoa Guva